Sản phẩm | Cặp đôi: HUPHA-FLORAL & TIRAL (10ml, 100ml) |
Đặc trị | ORT, CCRD, Salmonella ghép E.coli. |
Thành phần | Florfenicol: 100mg. Dung môi và tá dược đặc biệt vừa đủ: 1ml Tilmicosin phosphate: 100mg. Dung môi và tá dược đặc biệt vừa đủ: 1ml |
Công dụng | Trị các bệnh ORT, CCRD, Salmonella ghép E.coli trên gà, vịt, ngan, cút, bồ cầu. |
Cách dùng - Liều dùng | Nhỏ trực tiếp vào miệng hoặc pha vào nước cho uống. - Liều điều trị: 1ml/7kg thể trọng/ngày (tương đương 18-20 giọt thuốc) Hoặc pha 1ml/lít nước uống/ngày/5-7 ngày. - Liều phòng: bằng ½ liều điều trị, sử dụng 3-5 ngày/tháng. |
Thời gian ngừng thuốc | 7 ngày trước khi giết mổ. |
Bảo quản | Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC. |
Quy cách | 10ml, 100ml |
SĐK | UHN-109, UHN-138 |
Thuốc thú y DIỄM UYÊN – HUPHAVET |
Sản phẩm | Cặp đôi: HUPHA-FLORAL & TIRAL (1 lít) |
Đặc trị | ORT, CCRD, Salmonella ghép E.coli. |
Thành phần | Florfenicol: 330mg. Dung môi vừa đủ: 1ml Timicosin phosphate: 220mg. Dung môi vừa đủ: 1ml |
Công dụng | Trị các bệnh ORT, CCRD, Salmonella ghép E.coli trên gà, vịt, ngan, cút, bồ cầu. |
Cách dùng - Liều dùng | Pha nước cho uống. - Liều điều trị: 1ml/10-15kg thể trọng/ngày/5-7 ngày. Hoặc pha 1ml/2 lít nước uống/ngày/5-7 ngày. - Liều phòng: bằng ½ liều điều trị, sử dụng 3-5 ngày/tháng. |
Thời gian ngừng thuốc | 7 ngày trước khi giết mổ. |
Bảo quản | Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC. |
Quy cách | 1 lít |
SĐK | UHN-109, UHN-138 |
Thuốc thú y DIỄM UYÊN – HUPHAVET |
Có thể bạn quan tâm
Đồng hành cùng người chăn nuôi
© Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Diễm Uyên – HUPHAVET