
| Sản phẩm | HUPHA-SULTRIM 24 T-5000 New |
| Đặc trị | Phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi, tiêu chảy |
| Hoạt chất-Hàm lượng | Sulfamethoxazol: 4500mg Trimethoprim: 900mg Dung môi vừa đủ: 100ml |
| Công dụng | Đặc trị: phù đầu, phù mặt của lợn con, gia cầm. - Ỉa chảy tóe nước có lẫn máu của lợn, chó, gia cầm. - Viêm phổi cấp, mãn tính. - Viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú. |
| Cách dùng - Liều dùng | Tiêm bắp 2-3 ngày. - Lợn con, chó, mèo 1ml/5kg thể trọng. - Lợn lớn, trâu, bò, dê, cừu: 1ml/10kg thể trọng. - Gà, vịt, ngan, ngỗng: 1ml/5kg thể trọng. |
| Thời gian ngừng thuốc | 7 ngày trước khi giết mổ |
| Bảo quản | Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC |
| Quy cách | 20ml, 100ml |
| SĐK | UHN-125 |
| Thuốc thú y DIỄM UYÊN – HUPHAVET | |

| Sản phẩm | HUPHA-SULTRIM 24 T-5000 New 10ml |
| Đặc trị | Đặc trị nhiễm khuẩn chó mèo gây tiêu chảy, nôn mửa do: - Pavovirus ghép E.co.li, Salmonella - Bệnh do các vi khuẩn đường phổi như: Diplococcus, Pneumococcus |
| Hoạt chất-Hàm lượng | Sulfamethoxazol: 4500mg Trimethoprim: 900mg Dung môi vừa đủ: 100ml |
| Công dụng | Đặc trị chó mèo: bỏ ăn, nôn mửa, ỉa phân lỏng lẫn máu sau có hiện tượng thần kinh, co giật, liệt hai chân sau. Ngoài ra còn chữa khỏi chó mèo viêm phổi cấp tính, mãn tính. |
| Cách dùng - Liều dùng | Tiêm bắp thịt, ngày tiêm 2 lần - Chó mèo: tiêm 1ml/5kg thể trọng. Dùng 2-3 ngày. Nếu chó mèo bị viêm phổi cấp, mãn tính, tiêm 7 ngày, nghỉ 7 ngày. Sau tiêm tiếp 3 ngày nữa. - Bê, nghé, lợn, dê tiêu chảy hoặc viêm phổi cấp, mãn tính: tiêm 1ml/10kg thể trọng. Dùng 3-5 ngày. Chú ý: Nên tiêm kết hợp với Hupha ADE-Bcomplex hoặc Bcomplex, bệnh sẽ chóng khỏi. Nếu chó mèo bị nôn mửa nhiều: tiêm 1-2ml Atropin. Uống đường Glucose hoặc sữa. |
| Thời gian ngừng thuốc | 7 ngày trước khi giết mổ. |
| Bảo quản | Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC |
| Quy cách | 10ml |
| SĐK | UHN-125 |
| Thuốc thú y DIỄM UYÊN – HUPHAVET | |

Có thể bạn quan tâm
Đồng hành cùng người chăn nuôi
© Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Diễm Uyên – HUPHAVET