Hotline: +84 243 869 1980

Trang sản phẩm

T-5000

T-5000

Cập nhật: 24/08/2023, 20:11:14

Diễm Uyên – HUPHAVETDiễm Uyên – HUPHAVETDiễm Uyên – HUPHAVETDiễm Uyên – HUPHAVET

T-5000
T - 5000 20ml

Sản phẩm T- 5000
Đặc trị Phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi, tiêu chảy.
Thành phần

Tylosin: 500mg

Sulfamethoxazol: 4.500mg

Dung môi vừa đủ: 100ml

Công dụng

Chuyên trị: phù đầu, phù mặt của lợn con, gia cầm.

- Ỉa chảy tóe nước có lẫn máu của lợn, chó, gia cầm.

- Viêm phổi cấp, mãn tính.

- Viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú.

Cách dùng - Liều dùng

Tiêm bắp 2-3 ngày.

- Lợn con, chó, mèo: 1ml/5kg thể trọng.

- Lợn lớn, trâu, bò, dê, cừu: 1ml/10kg thể trọng.

- Gà, vịt, ngan, ngỗng: 1ml/5kg thể trọng.

Thời gian ngừng thuốc 7 ngày trước khi giết mổ.
Bảo quản Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC.
Quy cách 20ml, 100ml
SĐK UHN-39
Thuốc thú y DIỄM UYÊN – HUPHAVET

Ảnh sản phẩm

Sản phẩm T - 5000 (nhiễm khuẩn chó mèo)
Đặc trị Đặc trị nhiễm khuẩn chó mèo gây tiêu chảy, nôn mửa, kiết lỵ.
Thành phần

Tylosin: 500mg

Sulfamethoxazol: 4.500mg

Dung môi vừa đủ: 100ml

Công dụng

Chó mèo: bỏ ăn, nôn mửa, ỉa phân lỏng lẫn máu sau có hiện tượng thần kinh, co giật, liệt hai chân sau.

Ngoài ra còn chữa khỏi chó mèo viêm phổi cấp tính, mãn tính.

Cách dùng - Liều dùng

Tiêm bắp thịt, ngày tiêm 2 lần. Chó mèo: tiêm 1ml/5kg thể trọng. Dùng 2-3 ngày.

Nếu chó mèo bị viêm phổi cấp, mãn tính, tiêm 7 ngày, nghỉ 7 ngày. Sau tiêm tiếp 3 ngày.

Thời gian ngừng thuốc 7 ngày trước khi giết mổ.
Bảo quản Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC.
Quy cách 10ml
SĐK UHN-39
Thuốc thú y DIỄM UYÊN – HUPHAVET

T - 5000 10ml (nhiễm khuẩn chó mèo)

Diễm Uyên – HUPHAVET

Có thể bạn quan tâm

HUPHA-FLODOX

Thương hàn, tụ huyết trùng, sốt. Viêm đường hô hấp, ho nhiều, nằm thở gấp, sốt không rõ nguyên nhân.
HUPHA-COLISTIN 3%

Tiêu chảy phân xanh, phân trắng, phân nhớt.
E-5.000-T

Tiêu chảy, chướng bụng, đầy hơi. Viêm phổi. Tụ huyết trùng.
Cặp đôi HUPHA LINCOSPEC và CALCI-MG-B12

Chó, mèo viêm phổi, ho, thở thể bụng, sốt co giật bỏ ăn, nôn, nôn khan, kiết lỵ, bại liệt, viêm đường tiết niệu. Viêm khớp.