T - 5000 20ml
Sản phẩm | T- 5000 |
Đặc trị | Phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi, tiêu chảy. |
Thành phần | Tylosin: 500mg Sulfamethoxazol: 4.500mg Dung môi vừa đủ: 100ml |
Công dụng | Chuyên trị: phù đầu, phù mặt của lợn con, gia cầm. - Ỉa chảy tóe nước có lẫn máu của lợn, chó, gia cầm. - Viêm phổi cấp, mãn tính. - Viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú. |
Cách dùng - Liều dùng | Tiêm bắp 2-3 ngày. - Lợn con, chó, mèo: 1ml/5kg thể trọng. - Lợn lớn, trâu, bò, dê, cừu: 1ml/10kg thể trọng. - Gà, vịt, ngan, ngỗng: 1ml/5kg thể trọng. |
Thời gian ngừng thuốc | 7 ngày trước khi giết mổ. |
Bảo quản | Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC. |
Quy cách | 20ml, 100ml |
SĐK | UHN-39 |
Thuốc thú y DIỄM UYÊN – HUPHAVET |
Sản phẩm | T - 5000 (nhiễm khuẩn chó mèo) |
Đặc trị | Đặc trị nhiễm khuẩn chó mèo gây tiêu chảy, nôn mửa, kiết lỵ. |
Thành phần | Tylosin: 500mg Sulfamethoxazol: 4.500mg Dung môi vừa đủ: 100ml |
Công dụng | Chó mèo: bỏ ăn, nôn mửa, ỉa phân lỏng lẫn máu sau có hiện tượng thần kinh, co giật, liệt hai chân sau. Ngoài ra còn chữa khỏi chó mèo viêm phổi cấp tính, mãn tính. |
Cách dùng - Liều dùng | Tiêm bắp thịt, ngày tiêm 2 lần. Chó mèo: tiêm 1ml/5kg thể trọng. Dùng 2-3 ngày. Nếu chó mèo bị viêm phổi cấp, mãn tính, tiêm 7 ngày, nghỉ 7 ngày. Sau tiêm tiếp 3 ngày. |
Thời gian ngừng thuốc | 7 ngày trước khi giết mổ. |
Bảo quản | Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC. |
Quy cách | 10ml |
SĐK | UHN-39 |
Thuốc thú y DIỄM UYÊN – HUPHAVET |
Có thể bạn quan tâm
Đồng hành cùng người chăn nuôi
© Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Diễm Uyên – HUPHAVET