Hotline: +84 243 869 1980

Bệnh và điều trị

QUY TRÌNH MỔ KHÁM TRÂU, BÒ VÀ LOÀI NHAI LẠI (Necropsy procedure for cattles and other ruminants)

Cập nhật: 09/11/2013

Diễm Uyên – HUPHAVETDiễm Uyên – HUPHAVETDiễm Uyên – HUPHAVETDiễm Uyên – HUPHAVET

QUY TRÌNH MỔ KHÁM TRÂU, BÒ VÀ LOÀI NHAI LẠI

(Necropsy procedure for cattles and  other ruminants)

Kỹ thuật mổ khám.

1- Đặt con vật bệnh nằm nghiêng bên trái.

2 - Kiểm tra bên ngoài : Thể trạng, da, lông, vết thương, khối u, mụn nước, vết loét, các lỗ tự nhiên, các khớp, ngoại ký sinh trùng .v.v...

3 - Mổ khám kiểm tra bên trong.

3.1- Rạch theo các đường từ cằm tới hậu môn (nếu là gia súc lấy sữa cắt quanh bầu vú), từ nách chân trước trái sang cẳng chân bên phải, lột da.

3.2- Dùng dao cắt lớp cơ ở nách giữ chân phải trước tới khớp bả vai, lật chân ra phía sau lưng.

3.3- Dùng dao cắt lớp cơ ở bẹn chân phải sau tới khớp ổ cối, lật chân ra phía sau lưng.

3.4- Dùng dao tách lớp cơ phía trên bộc lộ các xương sườn bên phải.

3.5- Dùng kéo ( kéo cắt xương) cắt rời xương ức ở lớp sụn hai bên từ cửa vào lồng ngực.

3.6- Dùng dao cắt đứt các cơ liên kết giữa các xương sườn phía phải tới giáp cột sống, bẻ từng chiếc ra phía sau bộc lộ xoang ngực.

3.7- Dùng dao cắt cơ hoành dọc theo cơ thành bụng giáp cột sống, xuống xoang chậu bộc lộ xoang bụng.

3.8- Dùng đục hoặc cưa cắt đứt xương dọc theo lỗ chạy phải song song với khớp bán động háng bộc lộ xoang chậu.

3.9- Quan sát các tổ chức bên trong các xoang đã được bộc lộ và lấy bệnh phẩm cho nuối cấy.

3.10 Quan sát hạch lâm ba trước vai và hạch bẹn nông về màu sắc và kích thước

3.11- Cầm chân trái trước và chân trái sau lật cơ quan nội tạng sang bên phải để quan sát lá lách và dạ cỏ.

3.12- Dùng dao cắt các cơ hai bên cằm giữ lưỡi, kéo lưỡi ra khỏi xoang miệng, kiểm tra xoang miệng.

3.13- Cắt các tổ chức giữ lưỡi, thực quản, khí quản, phổi, cuối cùng cắt đứt thực quản, mạch quản giáp với cơ hoành, lấy các tổ chức trong cổ, ngực, rửa trong nước để kiểm tra chi tiết bên ngoài.

            Chú ý: Trước khi cắt thực quản dùng dây buộc phía dưới tránh thức ăn và dịch từ dạ dày tràn ra.

3.14 Kiểm tra xoang bao tim, dịch bên trong, mở tim kiểm tra các xoang, van, chân cầu .v.v...

3.15- Rạch kiểm tra hạch Amidan, thanh quản, khí quản, phế quản, phế nang phổi.

3.16- Rạch kiểm tra thực quản.

3.17- Lấy gan, mật, lá lách ra để kiểm tra về màu sắc, kích thước, độ cứng mềm, ký sinh trùng .v.v...

3.18- Kiểm tra tuyến tuỵ.

3.19- Loại bỏ màng treo ruột, kéo dạ dày, ruột non, ruột già tới tận hậu môn để ra ngoài kiểm tra sau cùng, tránh nhiễm bẩn dụng cụ và các tổ chức khác.

3.20- Kiểm tra toàn bộ cơ quan sinh dục (buồng trứng, ống dẫn trứng đối với con cái; dịch hoàn, ống dẫn tinh với con đực) cả bên ngoài và bên trong.

3.21- Kiểm tra bên ngoài thận, ống dẫn niệu, bóng đái tiếp tục mổ kiểm tra bên trong.

3.22- Kiểm tra hệ thống hạch trong cơ thể.

3.23- Rạch kiểm tra hệ thống tiêu hoá theo thứ tự từ dạ dày tới hậu môn về các chất chứa, dịch, màu sắc, điểm hoại tử, ký sinh trùng vv... Đặc biệt chú ý ngoại vật trong dạ tổ ong.

3.24- Cắt kiểm tra dịch, màu sắc các khớp xương, chẻ dọc xương để kiểm tra tuỷ xương bên trong.

3.25- Cắt đầu gia súc ở đốt sống Atlas, lột da, dùng đục hoặc cưa  cắt từ lỗ chẩm sang hai bên đến cạnh trước xương trán, lật xương hộp sọ, bộc lộ não, dùng kéo cong vô trùng tách màng não, cắt đứt các dây thần kinh lấy não. Tuyến yên cũng được kiểm tra, nằm ở ngay dưới xương bướm.

3.26- Dùng cưa cắt ngang xương mũi để kiểm tra xoang và các ống cuộn.

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------   *** --------------

 

BÁO CÁO MỔ KHÁM

 

Ngày............tháng............năm.........    Giờ mổ khám ..................................................................

Tên chủ gia súc (gia cầm).............................................................................................................

Địa chỉ ..........................................................................................................................................

Điện thoại ........................................Fax......................................................................................

Loại gia súc (gia cầm)...................................................................................................................

Giống ...........................................................................................................................................

Giới tính.......................................................................................................................................

Tuổi..............................................................................................................................................

Trọng lượng.................................................................................................................................

Thời gian từ khi chết đến khi mổ khám......................................................................................

 

DỊCH TỄ, LÂM SÀNG

 

Thời gian bắt đầu ổ dịch.............................................................................................................

Số ốm./Tổng số...................................Số chết/Số ốm.................................................................

Tình trạng lây lan........................................................................................................................

Vác-xin đã dùng:          Loại.................. Thời gian.....................................................................

                                      Loại.................. Thời gian.....................................................................

                                      Loại.................. Thời gian....................................................................

Điều trị: Thuốc ..........................................................................................................................

              Thời gian.......................................................................................................................

Nước uống.........................................Thức ăn..............................................................................

 

BỆNH TÍCH

 

Biểu hiện bên ngoài

             Da..................................................................................................................................

            Các lỗ tự nhiên...............................................................................................................

            Niêm mạc........................................................................................................................

            Đặc điểm khác................................................................................................................

Hệ thống hô hấp:

            - Ngoài mũi..................................Trong mũi.....................................................................

            - Xoang...............................................................................................................................

            - Thanh quản....................................................................................................................

            - Khí quản.........................................................................................................................

            - Xoang ngực...................................................................................................................

            - Màng phổi (túi khí ở gia cầm)........................................................................................

Phổi....................................................................

                        Phế quản..........................................................................................................

                        Phế nang..........................................................................................................

Hệ thống tuần hoàn:

            - Màng tim......................................................................................................................

            - Xoang bao tim..............................................................................................................

            - Tâm thất ......................................................................................................................

            - Tâm nhĩ...........................................................................................................................

            - Van.................................................................................................................................

            - Động mạch......................................................................................................................

            - Tĩnh mạch.......................................................................................................................

            - Máu................................................................................................................................

Hệ thống tiêu hoá:

            - Miệng............................................................................................................................

            - Lưỡi..............................................................................................................................

            - Amidan.........................................................................................................................

            - Thực quản.....................................................................................................................

            - Cơ hoành......................................................................................................................

            - Lá lách : Bên ngoài.........................Bên trong.............................................................

            - Gan : Màu sắc..............................................................................................................

                      Rìa gan .................................................................................................................

                     Mặt gan.................................................................................................................

                    Túi mật...................................ống mật.............................................    Hạch.............

            - Dạ dày............................................................................................................................

            - Ruột non........................................................................................................................

            - Ruột già.........................................................................................................................

            - Hạch lâm ba...................................................................................................................

            - Phân................................................................................................................................

Hệ thống tiết niệu:

            - Thận : Màu sắc...........................................................................................................

                         Vỏ thận...........................................................................................................

                         Bể thận..........................................................................................................

            - Bàng quang: Niêm mạc...........................................................................................

                                   Nước tiểu.............................................................................................

            - Ống dẫn niệu.............................................................................................................

Hệ thống nội tiết:

            - Giáp trạng................................................................................................................

            - Cận giáp trạng..............................................................................................................

            - Ức ...................................................................................................................................

            - Yên.................................................................................................................................

            - Thượng thận................................................................................................................

            - Fabracius (gia cầm)......................................................................................................

            - Các tuyến khác...........................................................................................................

Hệ thống sinh sản:

            - Buồng trứng..............................................................................................................

            - Tử cung.......................................................................................................................

            - Tuyến sinh dục............................................................................................................

            - Dịch hoàn...................................................................................................................

            - Lỗ huyệt........................................................................................................................

Hệ thống thần kinh:

            - Màng não......................................................................................................................

            - Não...............................................................................................................................

            -Hành tuỷ.......................................................................................................................

            - Dịch..............................................................................................................................

Hệ thống liên kết:

            - Xương..........................................................................................................................

            - Khớp xương................................................................................................................

            - Tuỷ xương...................................................................................................................

            - Cơ...............................................................................................................................

Sơ chẩn.....................................................................................................................................

Bệnh phẩm gửi xét nghiệm.......................................................................................................

Đề nghị xét nghiệm...................................................................................................................

 

Xác nhận của cơ quan chuyên môn                                    Cán bộ mổ khám   

 

 


Có thể bạn quan tâm

NHỮNG ĐIỂM CẦN CHÚ Ý TRONG QUÁ TRÌNH MỔ KHÁM
NHỮNG ĐIỂM CẦN CHÚ Ý TRONG QUÁ TRÌNH MỔ KHÁM
NHỮNG ĐIỂM CẦN CHÚ Ý TRONG QUÁ TRÌNH MỔ KHÁM

Thời gian mổ khám càng sớm càng tốt. Tốt nhất là mổ khám ngay sau khi gia súc, gia cầm chết

BỆNH SẨY THAI TRUYỀN NHIỄM  (Brucellosis)
BỆNH SẨY THAI TRUYỀN NHIỄM  (Brucellosis)
BỆNH SẨY THAI TRUYỀN NHIỄM (Brucellosis)

Bệnh sẩy thai truyền nhiễm là bệnh truyền nhiễm chung cho nhiều loài gia súc và lây sang người. Bệnh do một loại vi khuẩn có tên là Brucella thuộc loại cầu trực khuẩn bắt màu Gram (-). Cho đến nay, người ta đã phân lập được 6 chủng từ...

BỆNH THƯƠNG HÀN, PHÓ THƯƠNG HÀN VÀ BẠCH LỴ (Fowl Typhoid - Para Typhoid - Pullorum disaese)
BỆNH THƯƠNG HÀN, PHÓ THƯƠNG HÀN VÀ BẠCH LỴ (Fowl Typhoid - Para Typhoid - Pullorum disaese)
BỆNH THƯƠNG HÀN, PHÓ THƯƠNG HÀN VÀ BẠCH LỴ (Fowl Typhoid - Para Typhoid - Pullorum disaese)

- Bệnh thương hàn gà gây ra do vi khuẩn Salmonella gallinarum. - Bệnh phó thương hàn gà gây ra do vi khuẩn Salmonella typhimurium. - Bệnh bạch lỵ gà gây ra do vi khuẩn Salmonella pullorum.